CUNG CẤP SODIUM HYPOPHOSPHITE – NaH2PO2.H2O TẠI THÁI BÌNH

CÔNG TY CHUYÊN NHP KHU VÀ PHÂN PHI SODIUM HYPOPHOSPHITE – NaH2PO2.H2O

Thông số kỹ thuật của SODIUM HYPOPHOSPHITE – NaH2PO2.H2O PPHCTB  chi tiết như sau:

1.Tên sn phm/Tên gi khác

SODIUM HYPOPHOSPHITE – NaH2PO2.H2O PPHCTB

– Tên khác: SODIUM HYPOPHOSPHITE, Phosphinic acid, sodium salt; sodium monophosphate; Hypophosphorous Acid Monosodium Salt; Natriumhypophosphit; Phosphinic Acid Monosodium Salt; Sodium Phosphinate; Fosfinato de sodio; Phosphinate de sodium.

2.Thông tin sn phm

– Ngoại  quan: Tinh thể trắng

– Công thức hóa học: NaH2PO2.H2O

– Đóng gói: 25 Kg/Bao

– Xuất xứ: Trung Quốc

3.ng dng

Natri hypophotphit được dùng chủ yếu cho mạ niken không dùng điện. Với phương pháp này, một màng niken-photpho bền có thể phủ lên các bề mặt không đều, và có thể dùng rộng rãi trong khoa học điện tử hàng không, ngành hàng không và xăng dầu.

Natri hypophotphit có khả năng khử ion niken trong dung dịch thành niken kim loại trên chất nền kim loại cũng như nhựa. Nềm nhựa cần được hoạt hoá bằng palađi. Niken thu được có thể chứa lượng photpho đến 15%.

Sản phẩm còn được dùng trong ngành thực phẩm.

Natri hypophotphit (NaPO2H2, còn có tên natri photphinat) là muối natri của axit photphorơ và thường gặp dưới dạng kết tinh ngậm nước, NaPO2H2·H2O. Nó là một chất rắn ở nhiệt độ phòng, có dạng tinh thể trắng không mùi. Nó tan trong nước và dễ dàng hấp thụ hơi nước trong không khí.

Natri hypophotphit nên được giữ ở nơi khô mát, tránh xa các chất oxi hoá. Nó phân hủy khi đun nóng và tạo photphin, một khí độc, gây khó chịu cho đường hô hấp.

2NaH2PO2 → Na2HPO4 + PH3

4.S CAS: 7681-53-0, 10039-56-2 (monohydrate)

5.Bo qun

– Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

6.Nhp khu/Phân phi bi

Hóa chất Việt Mỹ – Tập đoàn VMC GROUP